Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 6, 2018

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề - Trái cây/과일

Hình ảnh
Chắc do tính ham ăn của Sunme nên bài đầu tiên trong chuyên mục tiếng Hàn theo chủ đề sẽ là về chủ đề hoa quả ^^. Trước khi vào phần nội dung chính, mọi người ôn lại trước về bảng chữ cái tiếng hàn để rõ cách phát âm nhé. bảng chữ cái tiếng hàn                  

Bảng chữ cái tiếng Hàn và cách phát âm

Xin chào các bạn, hôm nay Sunme Thảo sẽ giới thiệu với các bạn bảng chữ cái tiếng Hàn, bước đầu tiên trong chặng đường chinh phục tiếng Hàn. Mọi người cùng cố gắng nhé ^^. Hangeul – chữ viết của người Hàn Quốc, lần đầu tiên được ra mắt vào tháng 9 âm lịch năm 1446 và sau đó càng ngày càng toả sáng. Văn tự đó do chính vua Sejong - bậc hiền vương hết lòng thương yêu bách tính đã sáng tạo nên. Hệ thống chữ cái tiếng Hàn được viết vào năm 1443.  Đến nay, Hangul có tổng cộng 40 chữ cái, với 21 nguyên âm và 19 phụ âm. Trong đó có 24 chữ cái cơ bản và 16 chữ cái đuợc ghép từ các chữ cái cơ bản. Nguyên âm cơ bản Ký tự Tên gọi Phát âm ㅏ 아 a ㅑ 야 ya ㅓ 어 o ㅕ 여 yo ㅗ 오 ô ㅛ 요 y ô ㅜ 우 u ㅠ 유 y u ㅡ 으 ư ㅣ 이 i Luyện nghe Nguyên âm ghép Ký tự Tên gọi...

Truyện cười: 돌다리도 두들겨 보고 건너라 - Cẩn tắc vô áy náy!!!

엄마를 따라 병원에 온 호기심 많은 아들이 갑자기 엄마에게 물었다 . Eommareul ttara byeongwone on hogisim maneun adeuri gapjagi eommaege mureotdo. “ 엄마 , 의사들은 수술 할 때 왜 마스크 를 하는 거야 ?” “Eomma, uisadeureun susulhal ttae wae maseukeureul haneun geoya?” 그러자 엄마는 한참을 생각하더니 대답했다 . Geureoja eommaneun hanchameul saenggakhadeoni daedaphaetda. “ 돌다리도 두들겨 보고 건너라 . 그야 수술이 실패하 더라도 … “Doldarido dudeulgyeobogo geonneora. Geuya susuri silpaehadeorado… 환자 가 자기 얼굴을 기억하지 못하게 하려고 그러겠지 …”   Hwanjaga jagi eolgureul gieokhaji mothage haryeogo geureogetji…” Cậu con trai có tính tò mò theo mẹ đến bệnh viện bỗng dưng hỏi mẹ: “Mẹ ơi, sao khi phẫu thuật bác sĩ lại phải đeo khẩu trang ạ?” Lúc đó, người mẹ suy nghĩ một hồi lâu và trả lời: “ Cẩn tắc vô áy náy . Các bác sĩ phải làm như vậy để khi phẫu thuật dù không thành công… bệnh nhân sẽ không thể nhớ được mặt của bản thân mình…” Từ mới 호기심 /Hogisim – Hô ki sim/ Tính hiếu kỳ 수술 /Susul – Su sul/ Phẫu thuật...