Bảng chữ cái tiếng Hàn và cách phát âm

Xin chào các bạn, hôm nay Sunme Thảo sẽ giới thiệu với các bạn bảng chữ cái tiếng Hàn, bước đầu tiên trong chặng đường chinh phục tiếng Hàn. Mọi người cùng cố gắng nhé ^^.

Hangeul – chữ viết của người Hàn Quốc, lần đầu tiên được ra mắt vào tháng 9 âm lịch năm 1446 và sau đó càng ngày càng toả sáng. Văn tự đó do chính vua Sejong - bậc hiền vương hết lòng thương yêu bách tính đã sáng tạo nên. Hệ thống chữ cái tiếng Hàn được viết vào năm 1443. Đến nay, Hangul có tổng cộng 40 chữ cái, với 21 nguyên âm và 19 phụ âm. Trong đó có 24 chữ cái cơ bản và 16 chữ cái đuợc ghép từ các chữ cái cơ bản.

Nguyên âm cơ bản
Ký tự
Tên gọi
Phát âm
a
ya
o
yo
ô
yô
u
yu
ư
i

Luyện nghe


Nguyên âm ghép
Ký tự
Tên gọi
Phát âm
e
ye
ê
yê
oa
uy
ưi

Phụ âm cơ bản
Ký tự
Tên gọi
Phát âm
Giyeok
[k,g]
Nieun
[n]
Digeut
[t,d]
Rieul
[r,l]
Mieum
[m]
Bieup
[b,p]
Siot
[s]
Ieung
[Không phát âm/ng]
Jieut
[ch]
Chieut
[ch’/tr]
Kieuk
[k’/kh]
Tieut
[t’/th]
Pieup
[p’]
Hieut
[h]

Phụ âm ghép
Ký tự
Tên gọi
Phát âm
Ssanggiyeok
[kk]
Ssangdigeut
[tt]
Ssangbieup
[pp]
Ssangsiot
[ss]
Ssangjieut
[jj]

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

베트남 알파벳

Truyện cười: 돌다리도 두들겨 보고 건너라 - Cẩn tắc vô áy náy!!!